Định nghĩa hàn đắp theo AWS

Người đăng: vnWelder - September 12, 2013
Để hiểu bản chất của kỹ thuật hàn đắp, trước hết ta cần hiểu cơ bản Hàn đắp được định nghĩa như thế nào???
Trong Tiếng Anh, có rất nhiều từ để có biểu hiện cho loại kỹ thuật hàn này. Có thể kể ra:
Surfacing
Cladding
Hard surfacing
Rebuilding
Hardfacing
Buttering
Buildup
Surface cladding
Buffer layer
Others?
Vậy phải hiểu như thế nào và dùng từ nào cho phù hợp???
Theo quan điểm của Hiệp hội hàn Hoa Kỳ, AWS, hàn đắp được phân loại như sau:
  1. Hardfacing:  Applied to create a protection against wear by abrasion, impact, or friction. (Đắp chống mài mòn: là ứng dụng công nghệ hàn để bảo vệ bề mặt làm khỏi sự hao mòn xuất phát từ nguyên nhân: Bào mòn, Và đập hay Ma sát)
  2. Surface Cladding: Applied to create a protection against corrosion. (Đắp chống ăn mòn: là ứng dụng công nghệ hàn để bảo vệ bề mặt làm khỏi sự ăn mòn xuất phát từ nguyên nhân: Hoá chất, môi trường biển, xâm thực, hay nhiệt độ)
  3. Build up: Applied to restore to a required dimension. (Đắp bù kích thước: là ứng dụng công nghệ hàn nhằm phục hồi lại kích thước chi tiết theo yêu cầu).
  4. Buttering: Applied to adapt the chemical or physical characteristics of a metal for further surface cladding or hardfacing. (Lót: Là ứng dụng nhằm đáp ứng việc các yêu cầu về hoá lý tính của vật liệu. Là một công đoàn có thể dùng trong Đắp chống mài mòn (Hardfacing) hay Đắp chống ăn mòn (Surface Cladding)).
Tham khảo:

Tin tức liên quan

-->