Dây hàn lõi thuốc Hardcored 101 - Cac-Bit Chrome

Người đăng: vnWelder - August 08, 2014


PHÂN LOẠI

DIN 8555: MF 10-60-GR

MÔ TẢ
·       Kim loại đúc Crom cao dùng cho hàn đắp chống mài mòn.
·       Lớp hàn đắp bao gồm tỉ lệ cao các-bua nền và các-bua Eutectic M7 C3 trong 1 ma trận bền chắc
·       Lớp hàn đắp sẽ làm tăng lên khả năng đỡ tải sẵn có
·       Lớp hàn đắp rất sạch và không thể gia công trên máy
·        
ỨNG DỤNG ĐẶC BIỆT
Chân vịt của máy ép dầu cọ, tấm chịu mài mòn, cánh máy trộn tàu hút bùn, máy đập xoay hình nón, lớp phủ, ống dẫn bùn, máy hút cát, máy nghiền kiểu barmac, thiết bị ngành mỏ, thiết bị làm đất, nón nạp liệu lò cao, con lăn nghiền gạch, búa đập ngành mía đường, đường lực cản, con lăn bàn nghiền than, búa, máy làm vụn.

Phân tích phân loại kim loại hàn
C
Mn
Si
Cr
5.15
1.35
1.00
27.50


ĐỘ CỨNG ĐẶC BIỆT
Độ cứng – hàn 3 lớp trên thép mềm: 58 – 62 HRc

ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG
Loại hiện có
Bảo vệ
DC (+)
Được bảo vệ bằng khí trơ 

ĐIỀU KIỆN HÀN
Kích thước
[mm]
Cường độ dòng điện [A]
Điện áp [V]
Kết bám [mm]
Phân loại
Tối ưu
Phân loại
Tối ưu
Phân loại
Tối ưu
1.2
100 - 250
200
24 - 33
28
25 – 35
25
1.6
150 - 300
240
26 - 33
28
25 – 35
25
2.0
200 - 350
280
26 - 33
28
25 – 35
25
2.4
250 - 450
350
26 - 33
28
25 – 35
25
2.8
250 - 450
400
28 - 33
30
25 – 35
30
3.2
300 - 500
450
28 - 33
30
25 - 35
30
Hồi phục:    93 %

Vị trí hàn

Phẳng, nửa trên, nửa dưới

Kích thước tiêu chuẩn (mm)

1.2, 1.6, 2.0, 2.4, 2.8,3.2


QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

Đường kính
 £  2.4 mm
³   2.4 mm
Đóng gói tiêu chuẩn
 BS 300
 Cuộn
POP
Trọng lượng
 15 kg
25 kg
125 and 250 kg

Kiểu đóng gói khác: Vui lòng trao đổi kĩ hơn về nhu cầu

Tin tức liên quan

-->