Mô tả chung:
Là tấm chịu mòn có một lớp đắp carbide tổng hợp gồm crôm,
molybdenum, niobium, vanadium và vonfram. Có thể chống chịu trước bào
mòn và ăn mòn mạnh ở các nhiệt độ cao lên tới 650°C. Các ứng dụng điểnhình:
Lò thổi, lưới chắn, lưỡi quạt hút, máy nghiền peclit,…
Vật liệu tấm nền:
- Thép mềm tương ứng với: ASTM- A36 (tương đương với SS400-JIS)
- Chiều dày (Tổng chiều dầy tấm nền và chiều dầy lớp đắp, mm): 5+3, 6+4, 7+5, 8+5, 10+5, 12+5, 15+5, 20+5 , 25+5 (và tùy theo yêu cầu) Sai số về chiều dầy 0.75/-0.00 mm
Thành phần hóa học :( wt % )
(Ở bề mặt trên cùn)
|
Mo
|
Nb
|
V
|
W
|
||
7.0
|
1.0
|
5.0
|
||||
C
|
Cr
|
Si
|
Mn
|
Fe
|
||
5.2
|
25
|
0.8
|
0.75
|
Còn lại
|
||
Độ cứng lớp đắp ( HRC )
|
61 - 63
|
|||||
Độ cứng hạt (VPN ) Tải trọng (gm)
|
Carbides
|
Mạng
|
||||
1000-1150
|
520-580
|
|||||
100
|
200
|
|||||
Tổ chức tế vi
|
Tổ chức ma trận Austen it với sự kết hợp của nhiều loại các-bit
|