
PHÂN LOẠI
DIN 8555:
MF 10-60-GR
MÔ TẢ
·
Kim
loại đúc Crom cao dùng cho hàn đắp chống mài mòn.
·
Lớp
hàn đắp bao gồm tỉ lệ cao các-bua nền và các-bua Eutectic M7 C3 trong 1 ma trận
bền chắc
·
Lớp
hàn đắp sẽ làm tăng lên khả năng đỡ tải sẵn có
·
Lớp
hàn đắp rất sạch và không thể gia công trên máy
·
ỨNG DỤNG ĐẶC BIỆT
Chân vịt
của máy ép dầu cọ, tấm chịu mài mòn, cánh máy trộn tàu hút bùn, máy đập xoay
hình nón, lớp phủ, ống dẫn bùn, máy hút cát, máy nghiền kiểu barmac, thiết bị
ngành mỏ, thiết bị làm đất, nón nạp liệu lò cao, con lăn nghiền gạch, búa đập
ngành mía đường, đường lực cản, con lăn bàn nghiền than, búa, máy làm vụn.
Phân tích phân loại kim loại hàn
C
|
Mn
|
Si
|
Cr
|
5.15
|
1.35
|
1.00
|
27.50
|
ĐỘ
CỨNG ĐẶC BIỆT
Độ cứng – hàn 3 lớp trên thép mềm: 58 – 62 HRc
ĐIỀU
KIỆN SỬ DỤNG
Loại hiện có
|
Bảo vệ
|
DC (+)
|
Được bảo vệ bằng khí trơ
|
ĐIỀU
KIỆN HÀN
Kích thước
[mm]
|
Cường độ dòng điện [A]
|
Điện áp [V]
|
Kết bám [mm]
|
|||
Phân loại
|
Tối ưu
|
Phân loại
|
Tối ưu
|
Phân loại
|
Tối ưu
|
|
1.2
|
100 - 250
|
200
|
24 - 33
|
28
|
25 – 35
|
25
|
1.6
|
150 - 300
|
240
|
26 - 33
|
28
|
25 – 35
|
25
|
2.0
|
200 - 350
|
280
|
26 - 33
|
28
|
25 – 35
|
25
|
2.4
|
250 - 450
|
350
|
26 - 33
|
28
|
25 – 35
|
25
|
2.8
|
250 - 450
|
400
|
28 - 33
|
30
|
25 – 35
|
30
|
3.2
|
300 - 500
|
450
|
28 - 33
|
30
|
25 - 35
|
30
|
Hồi phục: 93 %
Vị
trí hàn
Phẳng, nửa trên, nửa dưới
Kích thước tiêu chuẩn (mm)
1.2, 1.6,
2.0, 2.4, 2.8,3.2
QUY
CÁCH ĐÓNG GÓI
Đường kính
|
£
2.4 mm
|
³ 2.4 mm
|
|
Đóng gói tiêu chuẩn
|
BS 300
|
Cuộn
|
POP
|
Trọng lượng
|
15 kg
|
25 kg
|
125 and 250 kg
|
Kiểu đóng gói khác: Vui lòng trao đổi kĩ hơn về nhu cầu